MITSUBISHI OUTLANDER

Đại lý Mitstubishi Auto Bắc Kạn

( Liên hệ để chỉ đường)

GIẢM THÊM TIỀN MẶT- TẶNG THÊM PHỤ KIỆN

  • 825.000.000 vnđ

YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ

QUÝ KHÁCH MUA XE SẼ CÓ GIÁ CỰC TỐT

VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

      HOTLINE:  

Bảng giá xe Mitsubishi Outlander
Phiên bản Giá bán (VNĐ)
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT  825.000.000
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium 950.000.000

Giá lăn bánh sau khuyến mãi:

Vui lòng liên hệ 

Thông tin xe Mitsubishi Outlander

Mitsubishi Outlander có tới 14 điểm nâng cấp, làm mới từ ngoại thất, nội thất cho đến trang bị tiện nghi và tính năng an toàn chủ động. Tất cả những điểm mới này sẽ giúp Outlander trở thành mẫu SUV cỡ trung lý tưởng dành cho các gia đình cũng như doanh nhân trên mỗi hành trình di chuyển.

Khách hàng đặt mua Outlander sẽ co 5 tùy chọn màu ngoại sắc, gồm đen, trắng, xám, nâu, đỏ.

Ngoại thất xe Mitsubishi Outlander 

đầu xe Mitsubishi Outlander 2022 .

Ngoại hình Mitsubishi Outlander được tinh chỉnh nhẹ có phần thể thao và hiện đại hơn hẳn. Lưới tản nhiệt và cản trước thay đổi nhẹ mang đến cái nhìn tươi mới hơn cho phần đầu xe. Hệ thống chiếu sáng vẫn là dạng Halogen trên bản 2.0 CVT, riêng bản 2.0 CVT Premium được nâng cấp toàn bộ lên LED. Đèn sương mù viền crom sáng bóng, gia tăng vẻ đẹp thể thao cho xe.

thân xe Mitsubishi Outlander 2022 .

Thân xe 2 bản nâng cấp 2022 nổi bật với bộ la zăng hợp kim 18 inch 2 tông màu, giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như sức hút cho xe. Bản 2.0 CVT được trang bị kính cửa sau tối màu, đảm bảo tính riêng tư tuyệt đối cho hành khách ngồi phía trong.

Gương chiếu hậu đồng màu thân xe, có chức năng chống chói tự động. Viền trang trí 2 bên mạ crom thay vì đồng màu thân xe trở thành điểm nhấn giúp Outlander thêm phần thể thao, bắt mắt.

đuôi xe Mitsubishi Outlander 2022 .

Điểm mới ở phần đuôi Mitsubishi Outlander chính là cản sau được làm mới với tấm ốp bạc lớn, đi cùng với đó là cánh lướt gió thể thao. Lúc này cảm biến lùi đã xuất hiện trên cả 2 phiên bản.

Nội thất xe Mitsubishi Outlander 

Nội thất xe Mitsubishi Outlander 2022.

Ở lần nâng cấp mới nhất diễn ra vào tháng 02/2022, Mitsubishi Outlander chỉ còn 2 phiên bản thay cho 3 tùy chọn như trước kia. Và các bản này đều sở hữu kết cấu 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi.

đồng hồ Mitsubishi Outlander 2022 .

Đồng hồ hiển thị thông số xe

màn hình giải trí Mitsubishi Outlander 2022 .

Màn hình giải trí 8 inch mới

Khoang nội thất xe Mitsubishi Outlander khá rộng rãi cùng loạt tiện nghi hiện đại. Trong đó, bản 2.0 CVT được nâng cấp từ màn hình 7 inch lên 8 inch, ghế da thay cho chất liệu nỉ, có thêm chức năng chỉnh điện.

Bản 2.0 CVT Premium có ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới; ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, chỉnh điện; màn hình giải trí nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch và gương chiếu hậu chỉnh cơ thành chống chói tự động.

Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.

hàng ghế xe Mitsubishi Outlander 2022 .

Ghế bọc da họa tiết kim cương êm ái, sang trọng

Màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng kích thước 8 inch, tương thích USB/AUX/Bluetooth và hệ thống Android Auto, Apple CarPlay.

Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên.

trang bị xe Mitsubishi Outlander 2022 .

trang bị xe Mitsubishi Outlander 2022 ..

trang bị xe Mitsubishi Outlander 2022 ....

trang bị xe Mitsubishi Outlander 2022 .....

Một số trang bị, tiện ích trên Mitsubishi Outlander

Tất cả các cấu hình của Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát...

Riêng Mitsubishi Outlander 2.0 Premium được bổ sung thêm một số tính năng mới như cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha tự động, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảm biến trước.

Động cơ xe Mitsubishi Outlander

Động cơ xe Mitsubishi Outlander 2021.

Mitsubishi Outlander được trang bị động cơ 2.0L, sản sinh công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Hệ dẫn động cầu trước.

Ưu và nhược điểm Mitsubishi Outlander

Ưu điểm

  • Ngoại hình thể thao, trẻ trung, nội thất rộng rãi
  • Trang bị nhiều tính năng an toàn
  • Cảm giác lái tốt, cách âm tốt
  • Giá hấp dẫn

Nhược điểm

  • Trang bị nội thất chưa thực sự cạnh tranh so với các đối thủ

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2022.

Giá Mitsubishi Outlander có sự chênh lệch rõ rệt giữa 2 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các trang bị, tiện nghi cũng như tính năng an toàn và vận hành trên từng phiên bản. Cụ thể:

Với giá bán rẻ nhất (835 triệu đồng), Outlander 2.0 CVT chỉ sở hữu những trang bị ở mức tiêu chuẩn như đèn chiếu sáng trước Halogen, 7 túi khí, màn hình 8 inch, ghế da có chỉnh điện, cảm biến lùi, gương chiếu hậu chống chói tự động và viền trang trí hai bên từ đồng màu thân xe sang mạ crom.

Ở tầm giá cao hơn, phiên bản 2.0 CVT Premium đầy đủ hơn với các điểm mới như la-zăng 18 inch mới, ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới, ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, ghế chỉnh điện, màn hình giải trí 8 inch, gương chiếu hậu chống chói tự động.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander hiện có tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi quyết định mua xe.

Thông số Outlander 2.0 CVT Outlander 2.0 CVT Premium
Kích thước và trọng lượng
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) 4.695 x 1.810 x 1.710
Khoảng cách 2 cầu (mm) 2.670
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) 5.300
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải (kg) 1.500 1.535
Số người được phép chở 7
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước Halogen, projector Full LED, projector
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Chỉnh tay Tự động
Đèn pha tự động - -
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước
Hệ thống gạt mưa tự động
Đèn sương mù trước dạng LED Halogen
Hệ thống rửa đèn -
Đèn báo phanh thứ ba
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cửa sau đóng mở bằng điện -
Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
Lưới tản nhiệt Mạ Chrome
Kính cửa màu sậm
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm xe Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Cánh lướt gió đuôi xe
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động -
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ
Cửa gió phía sau cho hành khách
Chất liệu ghế Da Da
Ghế tài xế Chỉnh điện Chỉnh điện 8 hướng
Đệm tựa lưng chỉnh điện -
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời -
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play
Hệ thống loa 6
An toàn
Túi khí 7 7
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh BA
Phanh tay điện tử và Auto Hold
Hệ thống cân bằng điện tử ASC
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước -
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Cảm biến lùi
Động cơ
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC
Dung tích xy lanh (cc) 1.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode
Truyền động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa

 

Mitsubishi Attrage Auto Bắc Kạn. Xe  Attrage Auto Bắc Kạn

giá xe Attage Auto Bắc Kạn. giá  Attrage Auto Bắc Kạn

Mitsubishi Attrage Auto Bắc Kạn. Xe  Attrage Auto Bắc Kạn

giá xe Attage Auto Bắc Kạn. giá  Attrage Auto Bắc Kạn

ycbg